STT
|
Loại Visa
|
Số lần
|
Thời gian
|
Phí USD
|
01.
|
Du lịch Nhập cảnh
|
một/hai lần
|
03 tháng
|
40
|
02.
|
Thị thực quá cảnh
|
Nhập cảnh một lần
|
Tối đa 15 ngày
|
20
|
03.
|
Thị thực sinh viên
|
Nhập cảnh một/hai/nhiều lần
|
Tối đa 05 năm
|
75
|
04.
|
Thị thực cho mục đích kinh doanh
|
Nhập cảnh một/hai/nhiều lần
|
Tối đa 06 tháng
|
120
|
05.
|
Loại thị thực khác
|
Nhập cảnh một/hai/nhiều lần
|
Tối đa 06 tháng
|
80
|
06.
|
Loại thị thực khác
|
Nhập cảnh nhiều lần
|
Tối đa 01 năm
|
120
|
07.
|
Loại thị thực khác
|
Nhập cảnh nhiều lần
|
Tối đa 05 năm
|
200
|
Chú ý:
– Lệ phí thị thực chỉ được chấp nhận bằng đồng đô la Mỹ, trả bằng tiền mặt.
– Bảng lệ phí thị thực nêu trên chỉ dành cho người mang quốc tịch Việt Nam. Nếu người xin cấp thị thực không có quốc tịch Việt Nam, để có thông tin về bảng lệ phí cấp thị thực kinh doanh và các loại thị thực khác, vui lòng liên hệ Phòng thị thực, Tổng Lãnh Sự Quán Ấn Độ tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|